Tôn cách nhiệt PU (Polyurethane) là dòng tấm lợp cao cấp có cấu tạo 3 lớp, gồm:
-
Lớp tôn mạ bên ngoài
-
Lõi xốp PU cách nhiệt – cách âm nằm ở giữa
-
Lớp đáy Tôn hoặc giấy bạc bảo vệ phía dưới
Với khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ồn – chống nóng, tôn PU giúp không gian mát mẻ hơn, giảm tiếng ồn khi mưa và tăng tuổi thọ mái nhà. Đây là vật liệu lý tưởng cho nhà dân, nhà xưởng và nhiều công trình hiện đại.

Cấu tạo chi tiết của tôn cách nhiệt PU
1. Lớp tôn bề mặt
-
Là tôn mạ kẽm, mạ màu chất lượng cao
-
Chịu lực tốt, chống gỉ sét, bảo vệ mái trước tác động thời tiết
-
Tạo độ thẩm mỹ cho công trình
2. Lõi cách nhiệt PU (Polyurethane)
-
Lớp xốp PU có hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp chống nóng tối ưu
-
Giảm truyền âm, hạn chế tiếng ồn từ môi trường
-
Có khả năng chống cháy lan hiệu quả

3. Lớp đáy tôn hoặc giấy bạc
-
Ép chặt vào lớp PU, tăng độ cứng và độ bền
-
Chống thấm, chống ẩm, bảo vệ mái
-
Tăng hiệu quả cách nhiệt và chống trầy xước

Công dụng nổi bật của tôn PU cách nhiệt
-
Cách nhiệt vượt trội: duy trì độ mát, giảm tải chi phí điện năng
-
Cách âm tốt: giảm tiếng mưa, gió, tiếng ồn sinh hoạt
-
Độ bền cao: chống oxy hóa, chống ăn mòn, thích nghi mọi điều kiện thời tiết
-
Tiết kiệm chi phí: tuổi thọ dài, hạn chế bảo trì
Ứng dụng phổ biến
Tôn xốp PU được sử dụng rộng rãi trong:
-
Nhà ở dân dụng, nhà cấp 4, mái che
-
Nhà xưởng, nhà kho, khu sản xuất
-
Kho lạnh, khu bảo ôn
-
Trung tâm thương mại, cơ quan, văn phòng, trường học
-
Mái che trạm xăng, nhà ga, sân bay
Tấm Lợp Tôn PU TONMAT – Giải Pháp Dân Dụng Bền – Đẹp – Cách Nhiệt Tốt
Tấm lợp dân dụng TONMAT gồm 1 lớp tôn + 1 lớp giấy bạc đặc chủng + lõi PU được sản xuất theo tiêu chuẩn cao, mang lại khả năng:
-
Cách nhiệt vượt trội
-
Giảm ồn hiệu quả
-
Thi công nhanh gọn
-
Độ bền cao – thẩm mỹ đẹp
Phù hợp cho mái nhà dân dụng, mái hiên, sân thượng, nhà cấp 4…
Thông số kỹ thuật tôn PU TONMAT
| Mô tả | Đơn vị | Kích thước | Dung sai |
|---|---|---|---|
| Chiều dài sản phẩm | mm | Theo yêu cầu | — |
| Khổ sản phẩm | mm | 1030 | ± 2 |
| Khổ hiệu dụng | mm | 980 | ± 2 |
| Độ dày sản phẩm | mm | 20/37; 20/52; 20/39 | ± 2 ~ ± 5 |
| Lớp cách nhiệt | — | PUR | — |
| Độ dày lớp tôn mặt trên | mm | 0.30/0.35/0.40/0.45 | ± 0.02 |
| Độ dày lớp giấy bạc dưới | mm | 0.07 – 0.08 | — |

















